cao phân tử | dt. Phân tử có khối lượng lớn. |
cao phân tử | dt (H. phân: chia; tử: con) (hoá) Phân tử có khối lượng lớn; Chất tổng hợp rất nhiều phân tử: Phân biệt cao phân tử thiên nhiên và cao phân tử tổng hợp. |
cao phân tử | d. Chất trùng hợp rất nhiều phân tử. |
Chất dẻo , hay plastic , là các hợp chất cao phân tử , được dùng để sản xuất nhiều vật dụng trong đời sống hàng ngày vì chúng bền , nhẹ , khó vỡ , lại có màu sắc đẹp. |
Tôi thấy một số cơ sở tuyên bố sản xuất được màng nhựa tự huỷ nhưng thực chất chỉ làm vỡ vụn do các liên kết mạch cao phân tử bị đứt gẫy khi phụ gia D2W phân hủy. |
Tất cả các sản phẩm đều đáp ứng tiêu chí hoàn toàn từ thiên nhiên , tuyệt đối không sử dụng chất bảo quản và chất ổn định , không có đường bắp ccao phân tử, không chứa Gluten , không chứa lactose an toàn cho người sử dụng. |
Tất cả các sản phẩm đều đáp ứng tiêu chí hoàn toàn từ thiên nhiên , tuyệt đối không sử dụng chất bảo quản và chất ổn định , không có đường bắp ccao phân tử(nguyên nhân gây ra béo phì , ung thư , mất trí và suy gan) ; không chứa Gluten ; không chứa lactose an toàn cho người sử dụng. |
Nhà sản xuất chế tạo khẩu GL 40 với hầu hết các chi tiết làm từ polymer ccao phân tửnhằm mục đích giảm trọng lượng cũng như dễ dàng cho công tác tạo hình. |
Theo bác sĩ Hưng , bản chất silicon là một hợp chất ccao phân tửcấu thành từ các phân tử oxy , carbon và các gốc hữu cơ. |
* Từ tham khảo:
- cao phi viễn tẩu
- cao phong
- cao phong tê thấp
- cao phong tước mục
- cao quý
- cao ráo