cao niên | tt. Lớn tuổi, già; người già hơn hết trong một nhóm người. |
cao niên | tt. Cao tuổi: bậc cao niên trong làng. |
cao niên | tt (H. niên: năm, tuổi) Nhiều tuổi: Kính trọng các bậc cao niên. |
cao niên | bt. Tuổi lớn, nhiều tuổi. // Bậc cao niên. |
cao niên | t. Nhiều tuổi. |
cao niên | Nhiều tuổi: Hai ông lẩn-thẩn tuổi đà cao-niên (Ph-Tr). |
Các bậc cao niên bảo , mùa sen nở là mùa linh thiêng và bồi đắp những thánh thiện trong lòng người. |
Một thời gian dài , điệu múa này bị thất truyền và mãi đến năm 1994 , các bậc cao niên trong làng đã thành lập đội múa , phục dựng , tập luyện để biểu diễn lại. |
Theo các cụ ccao niên, từ khi sinh ra đã thấy cây lim xanh sừng sững uy nghi to lớn như hiện nay , cùng với dải di tích đình , chùa và giếng cổ Xuân Lung , được ví như tấm bình phong che chở cho người dân nơi đây. |
Theo những ccao niênnơi đây , hang động còn chứa kho báu bí mật của giặc phương Bắc nhưng đến nay chưa được tìm thấy. |
Tỉnh nên xem những dự án trước đã gây ô nhiễm như thế nào cho dân , một vị ccao niênnói. |
Rất nhiều vị ccao niêntrong vùng cũng không biết rõ tuổi thật của cây , chỉ biết khi họ lớn lên , cây đã cao sừng sững và tỏa hương ngào ngạt. |
* Từ tham khảo:
- cao ốc
- cao phẩm
- cao phân tử
- cao phi viễn tẩu
- cao phong
- cao phong tê thấp