nhất loạt | trt. C/g Nhất luật, đồng một lần, ai cũng thế: Nhất loạt đứng lên. |
nhất loạt | - Cg. Nhất luật. Tất cả, không chừa sót ai, không thiếu cái gì: Nhất loạt phải có mặt. |
nhất loạt | pht. 1. Tất cả mọi trường hợp, không có cá biệt, ngoại lệ: ăn chia nhất loạt như nhau. 2. Đồng thời, cùng một lúc: nhất loạt nổ súng o nhất loạt giơ tay biểu quyết. |
nhất loạt | trgt Tất cả, không sót ai, không thiếu gì: Sinh viên nhất loạt đi thực tập; Cô giáo kiểm tra nhất loạt vở của học sinh. |
nhất loạt | trt. Tất cả không trừ, không chừa sót ai: Nhất loạt phải nhập ngũ. |
nhất loạt | .- Cg. Nhất loạt. Tất cả, không chừa sót ai, không thiếu cái gì: Nhất loạt phải có mặt. |
Đầu tiên động cơ gầm gừ làm cho máy bay như rùng mình nhất loạt. |
Nhưng khốn thay , cái lo về truyền đơn , cờ đỏ , cái lo cả làng sẽ bị triệt hạ nữa , đã khiến cho cha mẹ cả sáu đứa trẻ kia phải nhất loạt bắt con em thôi học , mà không cần báo cho thầy đồ. |
Lập tức mười thằng bên ngoài cùng nhất loạt ập vào. |
Phàm người có tội phạm pháp , có kẻ nặng người nhẹ , năm bậc hình phạt , có trên có dưới , sao lại có thể tha bổng được , nếu nhất loạt tha cả thì kẻ tiểu nhân may mà được khỏi tội , đó không phải là phúc cho người quân tử. |
Nhà Minh xuống chiếu , đại lược nói : "Còn nghĩ bọn dư chúng1352 vốn là ngu muội , hoặc vì đói nghèo bức bách , hoặc bị kẻ mạnh bắt ép , hặc bị bọn gian dụ dỗ , việc không thể đừng , tình cũng đáng thương , nếu nhất loạt bắt tội cả , trẫm thực không nỡ. |
Về nhạc thì có nhạc tế Giao , nhạc tế Miếu , nhạc tế Ngũ tự1658 , nhạc cứu khi có nhật thực , nguyệt thực , nhạc đại triều , nhạc thường triều , nhạc cửu tấu khi đại yến , nhạc dùng trong cung , không thể dùng nhất loạt được. |
* Từ tham khảo:
- nhất luật
- nhất mẹ, nhì cha, thứ ba bà ngoại
- nhất minh kinh nhân
- nhất môn phổ môn
- nhất mực
- nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô