nhất luật | trt. X. Nhứt loạt. |
nhất luật | - Nh. Nhất loạt. |
nhất luật | pht. Tất cả đều tuân thủ những qui định như nhau, không ngoại trừ bất cứ trường hợp nào: nhất luật mọi người phải tham gia. |
nhất luật | trgt (H. luật: cái dùng làm tiêu chuẩn) Tất cả đều như nhau, không có phân biệt: Tất cả tổ đều nhất luật được thưởng; Nếu nhất luật không xử phạt thì sẽ mất cả kỉ luật (HCM). |
nhất luật | Nht. Nhấy loạt. |
nhất luật | .- Nh. Nhất loạt. |
nhất luật | Một loạt: Nhất luật phải ra lính. |
Dân không hiểu biết mà mắc vào hình pháp , trẫm rất thương xót , từ nay về sau , không cứ gì tội nặng hay nhẹ đều nhất luật khoan giảm". |
Cô sinh viên năm thứ ba Luật khoa Saigon đã nhiều lần yêu cầu anh bạn trai Vũ Thành An mới đậu tú tài vừa vào năm thứ nnhất luậtkhoa hãy viết một ca khúc để kỷ niệm mối tình của hai người. |
Theo Chính phủ , Luật đầu tư được Quốc hội thông qua năm 2005 trên cơ sở hợp nnhất luậtđầu tư nước ngoài và Luật khuyến khích đầu tư trong nước. |
* Từ tham khảo:
- nhất minh kinh nhân
- nhất môn phổ môn
- nhất mực
- nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô
- nhất nặc thiên kim
- nhất nghệ tinh, nhất thân vinh