nhất mực | pht. 1. Dứt khoát, khăng khăng giữ ý định ban đầu, không suy suyển đổi thay: nhất mực giữ quan điểm cá nhân. 2. Rất mực: nhất mực thương yêu bạn bè. |
nhất mựcvì chồng con nhưng cũng biết thương người. |
Dù biết con bé bị bệnh bẩm sinh , chị ta vẫn nnhất mựcxin lại con , xin hậu tạ vợ chồng Thủy : "Em biết em bỏ con là nhẫn tâm , là tàn ác nhưng nếu lúc trước em không làm thế thì cả hai mẹ con em đều không sống nổi. |
Ông ta vốn là người thông minh , lại được Từ Hy thái hậu nhnhất mựcin tưởng và sủng ái , vì thế ông ta được đặc cách làm quan nhị phẩm. |
Tại Breitbart , Bannon dường như đã đánh mất sự tín nhiệm của các nhà quản lý và các cây bút , những người từng nhnhất mựcrung thành khi ông biến trang web này từ một công ty khởi nghiệp lộn xộn thành một trong những kênh truyền thông đối lập cánh hữu có tiếng nói mạnh mẽ nhất. |
Biết vậy , thị nhnhất mựchi hành. |
Dù vậy , những người ái mộ cặp đôi đều nhnhất mựcin rằng họ đơn giản chỉ là cãi nhau , cũng có người lập luận do hacker quấy phá. |
* Từ tham khảo:
- nhất nặc thiên kim
- nhất nghệ tinh, nhất thân vinh
- nhất ngon là đầu cá gáy, nhất thơm là cháy cơm nếp
- nhất ngôn kí xuất tứ mã nan truy
- nhất nguyên
- nhất nhập nhoạng, nhì rạng đông