nhân danh | trt. Lấy danh-nghĩa, mang một danh-hiệu để làm việc chi: Nhân-danh gia-trưởng, tôi xin chịu hết trách-nhậm những gì xảy ra trong nhà tôi. |
nhân danh | - 1 dt. Tên người: từ điển nhân danh nghiên cứu về nhân danh, địa danh. - 2 đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó: nhân danh cá nhân nhân danh lãnh đạo cơ quan. |
nhân danh | dt. Tên người: từ điển nhân danh o nghiên cứu về nhân danh, địa danh. |
nhân danh | đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việe gì đó: nhân danh cá nhân o nhân danh lãnh đạo cơ quan. |
nhân danh | đgt (H. nhân: theo; danh: tên) Lấy danh nghĩa của một cá nhân hay một tập thể để hành động: Nhân danh uỷ ban nhân dân cách mạng lâm thời, Bác lại ra lệnh trưng dụng một số (X-thuỷ). |
nhân danh | bt. 1. Lấy danh của ai: Nhân danh đại-biểu Quốc hội. 2. Tên người. |
nhân danh | .- Lấy danh nghĩa của cá nhân hay một tập thể để phát biểu hay để hành động: Nhân danh ban chấp hành công đoàn, đứng ra tổ chức cuộc du lịch. |
nhân danh | .- Tên người: Phải chú thích nhân danh, địa danh trong lịch sử. |
Các phần tử bị xếp vào loại vô lại không dám tỏ dấu hiệu phóng túng , đám đông để mắt theo dõi họ , cảm hóa họ , nhân danh quyền lợi chung. |
Chỉ e dè nói : Hay ta nhân danh " Trời và Đức Thầy Cả " (1). |
Có nên nhân danh một đứa con của làng xã , một người cộng sản phát biểu thẳng thắn những suy nghĩ của mình không ?. |
Sau khi chào cờ , hát quốc ca , đồng chí ủy viên quân sự huyện Cà Mau thay mặt huyện ủy nói về sự quan trọng cấp bách phải thành lập trung đội du kích địa phương , rồi đại biểu các đoàn thể nhân dân đứng ra phát biểu ý kiến xong , thầy giáo Bảy nhân danh là người trong ban đỡ đầu du kích của xã đứng ra có mấy lời chung với anh em trong đơn vị và đồng bào. |
Chú ngẩng mặt quay nhìn vào trung đội , rồi trang trọng nhìn vào tía nuôi tôi : Thay mặt toàn thể anh em chiến sĩ trong đơn vị , nhân danh trung đội trưởng trung đội du kích địa phương Cà Mau , tôi xin hứa với bác như thế ! Ờ , như vậy là vợ chồng tôi an tâm rồi ! Tía nuôi tôi khẽ nghiêng đầu , nói lắp bắp. |
Có nên nhân danh một đứa con của làng xã , một người cộng sản phát biểu thẳng thắn những suy nghĩ của mình không?. |
* Từ tham khảo:
- nhân dân tệ
- nhân diện đào hoa
- nhân diện thú tâm
- nhân dịp
- nhân dục vô nhai
- nhân duyên