nhắm mắt làm ngơ | Cố tình lảng tránh, làm ra vẻ không biết gì về sự thật đang diễn ra trước mắt để tránh liên luỵ, phiền phức. |
Chú mèo nhận hối lộ sẽ bỏ qua cho đám cưới chuột đi qua , tiền mãi lộ đã nhét vào túi rồi thì có gì mà chẳng nhắm mắt làm ngơ... Có anh chàng đắt xe đạp chuyên bán rong các đồ lặt vặt : xích chó , khoá xe , dây dù , bơm ga bật lửa và các loại bẫy chuột thường đi qua cửa nhà tôi Chính anh ta đã gạ bán cho tôi cái bẫy chuột quảng cáo là bẫy đó thuộc diện ISO mấy nghìn , mấy nghìn đó , đã được quốc tế công nhận. |
Có lẽ là biết nhưng cũng nnhắm mắt làm ngơvì y biết rằng cũng chỉ có cách đó là làm Càn Long vui lòng. |
Tình trạng phá rừng ở xã Xuân Chinh đang diễn ra ngang nhiên , phải chăng ở đây là sự buông lỏng quản lý , hay có sự nnhắm mắt làm ngơcủa lực lượng chuyên môn để lâm tặc tàn phá rừng xanh? |
Dư luận hoài nghi có hay không cơ quan chức năng và chính quyền địa phương nnhắm mắt làm ngơcho sai phạm? |
Theo ông Bộ trưởng , nếu cứ nnhắm mắt làm ngơ, thì đầu vào của sinh viên Campuchia sẽ có một lỗ hổng rõ rệt. |
Trước cải cách thi cử , giám thị được hối lộ để nnhắm mắt làm ngơcho cha mẹ học sinh tuồn lời giải vào phòng thi , và do đó học sinh chẳng cần học. |
* Từ tham khảo:
- nhắm nghiền
- nhắm nháp
- nhắm nhe
- nhắm nhỉ
- nhăm nhía
- nhắm sức