nguyên lành | tt. Y-nguyên lành-lặng, không hao-hớt sứt-mẻ: Số tiền còn nguyên lành; danh-giá còn nguyên lành. |
nguyên lành | tt. Ở trạng thái nguyên vẹn, không bị sứt mẻ, hư hại: trên đường di chuyển các thứ vẫn còn nguyên lành. |
nguyên lành | tt Không có tổn thương gì; Không suy suyển gì: Trả lại bộ sách quí nguyên lành. |
Sau những cơn sốt rét anh vẫn nguyên lành chưa một lần bị thương nhưng anh không còn nơi chốn để trở về. |
Thôn xóm không nguyên lành. |
Sau những cơn sốt rét anh vẫn nguyên lành chưa một lần bị thương nhưng anh không còn nơi chốn để trở về. |
Rồi lại lấy cành dương sẽ phất , một chốc thì thân thể lại nguyên lành. |
Chúng nó mừng reo hý hửng khi thấy một củ nguyên lành , và chúng nó cãi cọ lầu nhầu khi lục mãi chẳng được gì cả. |
Anh trở về không nguyên lành , và người ta nhìn thấy khuôn mặt anh đã vội vàng theo chị gái vào nam không về nữa. |
* Từ tham khảo:
- nguyên lão viện
- nguyên lí
- nguyên lí chồng chất điện trường
- nguyên liệu
- nguyên liệu chính
- nguyên ngữ