nguy cơ | dt. Trường-hợp ngặt-nghèo: Có vài nguy-cơ cần giải-quyết liền. |
nguy cơ | - Tình thế có thể gây ra những biến cố lớn rất tai hại: Nguy cơ chiến tranh. |
nguy cơ | dt. Cái có thể phát sinh tai hoạ trong thời gian gần nhất: có nguy cơ bị diệt vong o nguy cơ chiến tranh. |
nguy cơ | dt (H. cơ: dịp, lúc) Tình thế có thể gây ra thiệt hại lớn: Nhận thấy nguy cơ chia rẽ (Trg-chinh). |
nguy cơ | dt. Cái mối sinh ra nguy hiểm. |
nguy cơ | .- Tình thế có thể gây ra những biến cố lớn rất tai hại: Nguy cơ chiến tranh. |
Chỉ là một ảo tưởng gây ra bởi một vài sự rủi ro ; lần đầu trông thấy Thu là hôm Thu có một vẻ đẹp não nùng trong bộ quần áo tang , giữa lúc chàng đang mắc bệnh lao có nguy cơ đến tính mạng ; Thu lại có một vẻ đẹp giống Liên , người mà trước kia chàng đã yêu. |
Nhạc mau chóng thấy rõ nguy cơ , nên khi nghe Lợi báo cho biết chỗ các ghe tàu của Tập Đình , Lý Tài chất hàng , ông quyết định phải có biện pháp mạnh mẽ , dứt khoát. |
Dẫu sao chuyện vợ con thằng Sài cũng là chuyện nhỏ so với nạn đói đang có nguy cơ loang bùng khắp xã. |
Em không còn nguy cơ bị đuổi học nữa. |
Hôm diễn đàn thanh niên anh em cũng phân tích sâu sắc nguy cơ của nó. |
Nhưng Tuyết , cũng như tất cả những cô gái ở quê đang yêu chồng , yêu một tình yêu suốt ngày đêm hốt hoảng thì dù có ấm ức đến cổ cũng không bao giờ hé răng nói nửa lời có hại đến chồng mình khi chưa có nguy cơ tan vỡ. |
* Từ tham khảo:
- nguy hiểm
- nguy khốn
- nguy kịch
- nguy nan
- nguy nga
- nguy ngập