ngoại vi | dt. Vùng xa trung tâm thành phố. |
ngoại vi | dt (H. vi: vây bọc) Nói ở ngoài phạm vi: Xây dựng Hà-nội theo hướng mở rộng ra ngoại vi. tt ở ngoài phạm vi: Cái tường đá ngoại vi nhà ngục đã bạt bằng (NgTuân). |
Thiếu tướng Đỗ Mạnh hiện là chính uỷ quân đoàn đóng quân vùng ngoại vi Hà Nội. |
Hôm qua thứ 71 hôm nay là chủ nhật , nếu như ở nhà đi học thì đã có bao nhiêu niềm vui và nói chung là thoải mái và có thể đi dạo trên những con đường rải đá trắng ; hoặc mịn cát , hay là con đường nhựa dẫn ra ngoại vi thành phố Hoa sữa ban đêm sẽ dắt tay ta sẽ dắt lòng ta đi trên hè phố Và chắc sẽ nghĩ một chút gì tới bài học , nóng ruột mà Còn thì lại nhớ cô gái phố Nguyễn Du cho mà xem. |
Ra tới ngoại vi thành phố , Dũng ngoảnh cổ , nói : Tới ngoại ô rồi ! Tìm một quán nước nghen ! Tôi trầm giọng : Quán nước không tiện. |
Thiếu tướng Đỗ Mạnh hiện là chính uỷ quân đoàn đóng quân vùng ngoại vi Hà Nội. |
Tuy nhiên chính quyền lại không động đến đất vùng ngoại vi. |
Tình trạng trốn thuế chỉ xảy ra ở vùng ngoại vi. |
* Từ tham khảo:
- ngoại vụ
- ngoại xâm
- ngoam ngoáp
- ngoạm
- ngoan
- ngoan