nghiệp báo | dt. (Phật) (lóng) Những đời kiếp làm nhân quả lẫn cho nhau, phần việc làm ra ở đời nầy là kết-quả thưởng phạt của việc đã làm ra hồi kiếp trước, lại là nguyên-nhân của việc sẽ xảy ra cho mình ở kiếp sau: Đứa con ngỗ-nghịch, phá của, v.v...: Đồ nghiệp-báo. (karma). |
nghiệp báo | - Quả báo về điều ác đã làm kiếp trước, theo Phật giáo. |
nghiệp báo | Nh. Quả báo. |
nghiệp báo | dt (H. nghiệp: duyên kiếp từ trước; báo: cho biết) Từ Phật giáo chỉ kết quả xấu về điều ác đã làm từ kiếp trước: Có nghiệp báo nên phải luân hồi (Phạm Quỳnh). |
nghiệp báo | dt. Sự báo-ứng bởi việc bậy của mình làm trước kia mà ra. |
nghiệp báo | .- Quả báo về điều ác đã làm kiếp trước, theo Phật giáo. |
nghiệp báo | Sự báo-ứng bởi cái nghiệp mà ra: Kẻ làm ác phải chịu nghiệp-báo. |
Nhưng Nhược Chân cứ cố khẩn nài , thầy tu mới bảo là nhà ông chứa đầy khí yêu quái , nếu không là nghiệp báo kiếp trước thì tất là oan gia kiếp này ; người ta đã ở trong nhà ông , chỉ năm tháng nữa thì cả nhà không còn sống sót một mống. |
Anh nên cố gắng , đừng gieo cái nghiệp báo ở kiếp sau này. |
Cô gọi đến cơ quan , đồng nghiệp báo Viễn đang xin nghỉ ốm. |
Chị với những ngày rong ruổi vì nghiệp báo chí và viết lách. |
Tội phạm núp bóng doanh nnghiệp báocáo của Bộ Công an do Thượng tướng Lê Quý Vương , Thứ trưởng Bộ Công an trình bày cho biết : Năm 2017 , phạm pháp hình sự xảy ra 52.947 vụ. |
Đồng nnghiệp báoCông An thành phố Hồ Chí Min h người gọi cửa , giới thiệu sơ sơ mục đích gặp. |
* Từ tham khảo:
- nghiệp chủ
- nghiệp chướng
- nghiệp dĩ
- nghiệp duyên
- nghiệp dư
- nghiệp đoàn