nghiện | tt. X. Ghiền. |
nghiện | - t. Ham mê đến thành có thói quen rất khó chừa: Nghiện thuốc phiện; Nghiện rượu. |
nghiện | đgt. Ham thích đến mức thành thói quen khó bỏ được: nghiện thuốc lá o nghiện rượu. |
nghiện | đgt Ham mê đến thành thói quen rất khó bỏ: Nghiện chè, nghiện rượu, nghiện cả cao lâu (TrTXương). tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện, nghiện ma túy: Tập trung những kẻ nghiện để đưa đi cải tạo. |
nghiện | đt. Nht. Nghiền, ngb. // Nghiện rượu. Người nghiện rượu. |
nghiện | .- t. Ham mê đến thành có thói quen rất khó chừa: Nghiện thuốc phiện; Nghiện rượu . |
nghiện | Ham mê thành thói quen khó bỏ được: Nghiện thuốc-phiện. |
Vào nằm trong màn được một lúc , Trương hỏi ra ngoài : Trực này , có phải những anh nghiện rồi uống giấm thanh với thuốc phiện không chết không ? Uống nhiều thì cũng chết như thường. |
" Họ " là ai ? Trương chưa có dịp làm thân , chàng chỉ biết : lờ mờ rằng " họ " là con một cụ thượng ở Huế , nay sa sút truỵ lạc , nghiện thuốc phiện và hình như kiếm ăn được nhờ ở cái nghiện của mình. |
Không làm việc gì cả , nên chàng lấy cái nghiện thuốc lá làm một cái thú độc nhất để khuây khỏa nỗi buồn. |
Bây giờ tôi mới rõ rằng tôi có cái cảm tình đó vì chị Hiên còn trẻ , xinh và có duyên , lại lấy phải anh chồng nghiện ngập , xấu xí. |
Trí non nớt của tôi không sao hiểu được các hành động của chị đối với một người chồng nghiện ngập , hèn hạ như thế. |
Ðã ốm mà cơn nghiện lên thì chết mất. |
* Từ tham khảo:
- nghiện ngập
- nghiêng lòng
- nghiêng mình
- nghiêng nghèo
- nghiêng nghéo
- nghiêng nghiêng