nghiện hút | - Cg. Nghiện ngập. Nghiện thuốc phiện. |
nghiện hút | đgt. Hút thuốc phiện nhiều đến mức không thể bỏ được. |
nghiện hút | .- Cg. Nghiện ngập. Nghiện thuốc phiện. |
Tại mấy năm trước đây tôi " trùng bướu " (1) luôn , tôi không nghiện hút , không sao tôi bỏ ra một lúc hàng tiền trăm xé giấy cho chị , rồi rước chị về phục dịch thuốc thang quá mẹ đẻ , chứ đâu tôi xác xơ như ngày nay , ai ai cũng khinh bỉ được. |
Anh thợ mộc với những tấm ván và đồ nghề , thợ giày đang sửa những đôi giày bẩn và cong queo , chị hàng phở đang rửa bát , cạnh đó anh cu li đang ngáy pho pho trên tấm phản bụi bặm ; bọn nghiện hút mặt vàng võ nằm dài bên bàn đèn ; chị thợ giặt đang cong lưng với thùng quần áo đầy bọt xà phòng... Tất cả là dân tứ chiếng. |
Một đằng thì nghiện hút , nghèo đói , chạy từng đồng xu ! Sự đời đến thế thì chó thật , bố ạ. |
Một phát hiện đặc biệt nữa là bốn nhà liền kề nhà trọ tôi đều có người từng đi tù , tất cả cùng một tội danh nghiện hút , trộm cắp và buôn bán thuốc phiện. |
Hoạt động chủ yếu của CLB là thăm hỏi , vận động thành viên , các đối tượng nnghiện húttrên địa bàn đi cai nghiện và tự cai tại nhà ; tuyên truyền hoạt động văn hóa văn nghệ phòng chống tệ nạn xã hội ; bảo vệ môi trường sinh thái ; cho hội viên vay vốn làm kinh tế góp phần nâng cao thu nhập , ổn định cuộc sống. |
Tệ nạn nnghiện hútlàm suy kiệt kinh tế gia đình. |
* Từ tham khảo:
- nghiêng lòng
- nghiêng mình
- nghiêng nghèo
- nghiêng nghéo
- nghiêng nghiêng
- nghiêng ngó