nghiện ngập | tt. X. Ghiền-gập. |
nghiện ngập | - Nh. Nghiện hút. |
nghiện ngập | đgt. Nghiện các thứ nói chung: Nó rơi vào cảnh chơi bời nghiện ngập. |
nghiện ngập | đgt Nghiện thuốc phiện: Vì nghiện ngập, anh ta phải bán cả nhà. |
nghiện ngập | .- Nh. Nghiện hút. |
nghiện ngập | Cũng nghĩa như “nghiện”: Nghiện-ngập thuốc xái. |
Bây giờ tôi mới rõ rằng tôi có cái cảm tình đó vì chị Hiên còn trẻ , xinh và có duyên , lại lấy phải anh chồng nghiện ngập , xấu xí. |
Trí non nớt của tôi không sao hiểu được các hành động của chị đối với một người chồng nghiện ngập , hèn hạ như thế. |
Chỉ nghĩ đến hai tiếng ‘cô đầu’ là Liên đã rùng mình ghê sợ rồi ! Nàng thường nghe nói không biết bao nhiêu gia đình đã tan nát chỉ vì cô đầu , và biết bao nhiêu người sinh ra nghiện ngập bê tha chỉ vì cô đầu. |
Nhưng nay thì quá quắt lắm rồi , cái tài của anh đã trở thành con dao hai lưỡi , thành một thứ thuốc phiện khiến cho anh nghiện ngập , và thành một ngục tối để giam hãm anh mãi trong cảnh mù. |
Bởi vì với Tuyết , dù cô đã mong đợi và sẵn sàng ở tư thế của một người làm vợ nhưng cô là con gái chưa quen mùi đàn ông , chưa có một thói quen như một sự nghiện ngập , phải cồn cào điên loạn khi không có chồng " vẫn đi với nhau ". |
Những chõng và những ghế của sáu , bảy hàng nước ở vỉa hè xếp đống cả lại , nhường chỗ cho tụi trẻ con bán " phá xa " , bán bánh ế , cho những phu xe nghiện ngập nhỡ tầm thuê xe và mấy gã chuyên nghề " ma cô " và bảo vệ con em của các nhà chứa tụ họp , giở " bất " , " đố mười " ra sát phạt nhau. |
* Từ tham khảo:
- nghiêng mình
- nghiêng nghèo
- nghiêng nghéo
- nghiêng nghiêng
- nghiêng ngó
- nghiêng ngửa