nghiên cứu viên | dt. Người làm công tác nghiên cứu khoa học trình độ nghiên cứu độc lập. |
nghiên cứu viênTrung tâm Nghiên cứu Quốc tế (SCIS) , ĐH KHXH &NV ; ĐHQG TP.HCM. |
Ở Ameerpet , bạn nhận được kiến thức thật sự" , một nnghiên cứu viêntại Đại học Bristol (Anh Quốc) tên là Narasimham Peri , cho biết. |
Đồng chí Nguyễn Viết Lợi , Bí thư Chi bộ , Viện trưởng Viện Chiến lược và Chính sách Tài chính phát biểu khai mạc Hội thảo Buổi Hội thảo thu hút sự tham gia của gần 100 đại biểu đến từ Đảng ủy Bộ Tài chính , lãnh đạo và cán bộ xã Triệu Thành , xã Triệu Đông , Huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị , cán bộ , nnghiên cứu viênViện CL&CSTC ; , cán bộ Cục Hải Quan tỉnh Quảng Trị , Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Trị , Trường Chính trị Lê Duẩn , Sở Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Trị , Viện Hồ Chí Minh và các vị lãnh tụ , Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh , trường Đại học Kinh tế quốc dân , các cơ quan thông tấn báo chí và đại diện nhân dân địa phương. |
Hiện nay , công việc của TS Minh Thùy là nghiên cứu dấu hiệu và cơ chế hình thành ung thư giai đoạn sớm , phát triển những phương pháp điều trị , đánh giá , phỏng đoán hiệu quả điều trị , đồng thời hướng dẫn nghiên cứu sinh , nnghiên cứu viênsau tiến sĩ cho Đại học OHSU. |
PGS.TS Lê Trung Chơn (Trưởng phòng Sau đại học , trường Đại học Bách khoa Đại học Quốc gia TP. HCM) cho biết , anh Nguyễn Lạc Hà nnghiên cứu viênTrung tâm Nghiên cứu vật liệu cấu trúc nano và phân tử Đại học quốc gia (ĐHQG) TPHCM (INOMAR) vừa bảo vệ thành công luận án tiến sĩ tại trường này , ngày 19/5. |
nghiên cứu viênNguyễn Lạc Hà trong phòng nghiên cứu. |
* Từ tham khảo:
- nghiền
- nghiền ngẫm
- nghiến
- nghiến
- nghiến
- nghiến ngấm