ngập ngụa | đt. Dẫy-đầy, tràn ngập: Rác-rến ngập-ngụa. |
ngập ngụa | - Nh. Ngập, ngh. 2. |
ngập ngụa | tt. Ngập, tràn đầy nước bẩn hoặc những thứ bẩn thỉu khác: Đường sá ngập ngụa bùn lầy o Căn phòng ngập ngụa rác. |
ngập ngụa | tt Đầy dãy một cách bẩn thỉu: Rác rưởi ngập ngụa giữa sân. |
ngập ngụa | .- Nh. Ngập, ngh. 2. |
" Bỉ vỏ " đã viết xong trên một cái bàn kê bên khung cửa trông ra vũng nước đen ngầu bọt của một bãi đất lấp dở dang và một chuồng lợn ngập ngụa phân tro ; " Bỉ vỏ " đã viết xong trong một căn nhà cứ đến chập tối là vang lên tiếng muỗi và tiếng trẻ khóc ; " Bỉ vỏ " đã viết xong trong một đêm lạnh lẽo âm thầm mà mọi vật như đều rung lên cùng với lòng thương yêu của một đứa trẻ ham sống dào dạt trong những bụi mưa thấm thía. |
Bốn trăm tên cướp điên cuồng giết hại lẫn nhau , sát khí ngập ngụa. |
Nỗi thương tiếc và căm oán ngập ngụa lòng anh. |
Khóc trong ngập ngụa bùn lầy. |
Nhưng kỳ thực , thằng áo hồng xuất hiện lần đầu tiên , vào một ngày trời mưa ngập ngụa Sài Gòn. |
Vách núi bị đào khoét thành một vùng nham nhở cùng với từng núi vật liệu từ trên các xe tải đổ xuống ngập ngụa hẻm Xương Rồng. |
* Từ tham khảo:
- ngập ngững
- ngất
- ngất
- ngất nga ngất nghểu
- ngất ngây
- ngất nghểu