ngành | dt. Nhành, nhánh cây. // (B) Đầu đuôi gốc ngọn; gốc-tích: Hỏi hết ngọn ngành; Phải dò cho hết ngọn ngành lạch sông (K). // (R) Sở ngánh, cơ-quan phụ-thuộc: Ngành báo-chí, ngành sách vở, ngành ấn-loát-phẩm đều thuộc nha Thông-tin. |
ngành | - d. 1. Cành nhỏ: Ngành cam. 2. Lĩnh vực chuyên môn: Ngành giáo dục; Ngành y tế. 3. Danh từ phân loại sinh vật chỉ những nhóm sinh vật thuộc cùng một giới và gồm nhiều lớp khác nhau: Ngành bí tử thuộc giới thực vật gồm hai lớp là đơn tử diệp và song tử diệp. 4. Chi phái trong một họ: Ngành dưới, ngành trên. |
ngành | dt. 1. Cành nhỏ: ngành nhãn. 2. Bộ phận lớn trong dòng họ: ngành trưởng. 3. Đơn vị phân loại sinh vật chỉ những nhóm sinh vật bao gồm thuộc nhiều lớp khác nhau: ngành động vật có xương sống. 4. Hệ thống cơ quan Nhà nước từ trung ương đến địa phương: ngành tài chính. 5. Lĩnh vực chuyện môn, khoa học: ngành vật lí. |
ngành | dt 1. Cành nhỏ của cây: Ngành cam, ngành quít. 2. Từng lĩnh vực chuyên môn: Ngành giáo dục; Chương trình hoạt động của các ngành, các cấp (PhVĐồng). 3. Nhóm sinh vật thuộc cùng một giới và gồm nhiều lớp khác nhau: Ngành bí tử thuộc giới thực vật gồm hai lớp là đơn tử diệp và song tử diệp. 4. Chi phái trong một họ: Tôi với ông ấy cùng họ, nhưng tôi ở ngành dưới, ông ấy ở ngành trên. |
ngành | dt. Chi nhánh: Khoa học chia ra nhiều ngành. Gạn-gùng ngọn hỏi ngành tra (Ng.Du) // Ngành chiết. Ngành cây. Ngành họ. Ngành sông. |
ngành | .- d. 1. Cành nhỏ: Ngành cam. 2. Lĩnh vực chuyên môn: Ngành giáo dục; Ngành y tế. 3. Danh từ phân loại sinh vật chỉ những nhóm sinh vật thuộc cùng một giới và gồm nhiều lớp khác nhau: Ngành bí tử thuộc giới thực vật gồm hai lớp là đơn tử diệp và song tử diệp. 4. Chi phái trong một họ: Ngành dưới, ngành trên. |
ngành | Nhánh cây, cành cây. Văn-liệu: Gạn-gùng ngọn hỏi, ngành tra (K). Nghe tường ngành ngọn tiêu-hao (K). |
Nhưng sợ bị Liên hiểu lầm , chàng bất đắc dĩ phải kể lại đầu đuôi ngọn ngành. |
Sau tiếng chuông của ngôi chùa độ một giờ , thì thật là sáng trăng hẳn : trời bấy giờ trong thăm thẳm và cao ; mặt trăng đã nhỏ lại , sáng vằng vặc , du như sáo diều ; ánh trăng trong chảy khắp cả trên ngành cây , kẽ lá , tràn ngập trên con đường trắng xoá. |
cụ lục (lục sự) : loại viên chức nhà nước ngành toà án (ở đây là cấp huyện). |
Anh thương em không muốn vào nhà Đi qua ngoài ngõ hỏi có gà bán không Nhà em buôn vải bán bông Buôn tơ bán lụa em không có gà Anh thương em không nói khi đầu Bây giờ cưởi đã bá ngành dâu đi rồi. |
Ba kia phụ bướm sao đành Bướm đây thuở trước leo ngành trổ ba. |
Bão rồi ngành ngọn xơ rơ Nhưng đây chưa có bão , đó lại ngờ gió lay. |
* Từ tham khảo:
- ngành giun đốt
- ngành giun dẹp
- ngành ngãnh
- ngành nghề
- ngành ngọn
- ngành ruột khoang