ngành ngọn | - dt Đầu đuôi và chi tiết của sự việc: Tìm hiểu ngành ngọn của sự thay đổi ấy. |
ngành ngọn | Nh. Ngọn ngành. |
ngành ngọn | dt Đầu đuôi và chi tiết của sự việc: Tìm hiểu ngành ngọn của sự thay đổi ấy. |
ngành ngọn | dt. Ngành và ngọn ngb. đầu đuôi gốc ngọn: Nghe tường ngành ngọn tiêu-hao (Ng.Du) |
ngành ngọn | .- Chi tiết tỉ mỉ của sự việc: Kể hết ngành ngọn. |
Bão rồi ngành ngọn xơ rơ Nhưng đây chưa có bão , đó lại ngờ gió lay. |
Thằng Cun vân vê tà áo , kể ngành ngọn cái tai nạn đã xảy ra. |
Để duy trì cái sống hàng ngày , nhà họ Chu bây giờ cũng làm giấy nhưng là giấy moi... Lòng nặng về tội ác , ông Chiêu Hiện có chép lại việc này , đủ ngành ngọn vào cuối cuốn gia phả tỏ ý ăn năn nhiều về chỗ đã giết chết mất ngọc biết nói và dặn con cháu từ sau chớ nên xúc phạm vào bất cứ một phiến đá tảng đá hòn nào ; mặc dầu nó có là đá bên đường đi nữa. |
* Từ tham khảo:
- ngành thân mềm
- ngảnh
- ngảnh
- ngánh
- ngạnh
- ngạnh