ngẩn tò te | đt. (lóng) Đờ mặt ra, lơ-láo, không hiểu chi cả. |
ngẩn tò te | Ngẩn người ra, ngơ ngác: Cậu bé ngẩn tò te nhìn theo chiếc giày trên dòng nước. |
ngẩn tò te | tt, trgt Đứng sững trước một sự việc, không biết giải quyết thế nào (thtục): Vừa mới bước chân vào nhà, anh đã bị bố mắng, thành ra cứ đứng ngẩn tò te. |
Tàu nghỉ một tí rồi chạy tiếp , để lại tôi ngẩn tò te không biết đi tiếp thế nào. |
Ừ là saỏ Hột Mít ngẩn tò te Hôm trước , bạn ra đáp số đúng mà. |
Câu trả lời của Răng Chuột khiến những người trong quán ngẩn tò te. |
Rồi nó suy nghĩ một lát , nhưng bỗng ngẩn tò te. |
* Từ tham khảo:
- ngấn tích
- ngâng
- ngẩng
- ngẩng
- ngấp nga ngấp nghé
- ngấp nghé