nẫy | - t. X. Nãy: Lúc nẫy; Ban nẫy. |
nẫy | dt. Nãy: lúc nẫy. |
nẫy | tt (đph) Như Nãy: Ban nẫy; Lúc nẫy. |
nẫy | đt. Bật lên, hắt ra, nht. Nãy. // Nẫy mầm. Sự nẫy mầm. |
nẫy | .- t. X. Nãy: Lúc nẫy; Ban nẫy . |
Nghĩ tới hai phát súng bắn trả ban nẫy lòng cô nặng nề đôi chút. |
. Coi chừng tụi nó rình như lúc nẫy nữa đó ! Không sao ! Anh Ba Rèn khom lưng chui vào lỗ |
Biên lệ như cũng nguôi giận , hắn lại thẽ thọt : Nó là tiền giường , tiền chiếu mày ngồi tiền cơm mày ăn lúc nẫy , chứ là tiền gì? Năm hào ! Ấy là ta thương mày nghèo , nên lấy có thế. |
Mấy tiếng sau cùng như đi kèm với sự lồng phách , nó hét rất dài từ đầu nhà tư xuống gần trại lệ , không khác búa bổ vào tai chị Dậu , làm cho cái dịp trống ngực của chị lại càng mạnh hơn lúc nẫy. |
Khi nẫy thì nói , anh ấy coi bộ thương con lắm... Khánh Hòa lại rúc rích cười : Đó là con đoán bụng anh thôi. |
* Từ tham khảo:
- nấy
- nậy
- nậy
- ne
- ne
- Ne