nậy | tt. Trội, hơn: Cái nầy nậy hơn cái kia một tí. |
nậy | đgt. Nạy: nậy cửa. |
nậy | tt. Lớn: hòn đá nậy. |
nậy | đgt (đph) Như Nạy: Nậy tấm ván. |
nậy | tt (đph) Lớn; To béo: Hòn đá nậy; Con người nậy. |
nậy | tt. Lớn: Thằng bé đã nậy. Cái nầy nậy hơn cái kia. |
nậy | đt. Nht. Nạy. |
nậy | Lớn: Cái này nậy hơn cái kia một tí. |
Một số người đã lặng lẽ nnậycửa gian hàng tạp phẩm. |
Sau đó các đối tượng dùng xà beng nnậykho hàng lấy 21 thùng sơn (loại 20 lít/thùng) trị giá hơn 40 triệu đồng chuyển xuống ghe BV7142TS và tẩu thoát. |
Đặc biệt một số hồ sau : Hà Tĩnh : Thủy điện Hố Hô , Thủy điện Hương Sơn , hồ Kẻ gỗ , Sông Rác , Sông Trí , Kim Sơn , Tàu voi , Ngàn trươi Cẩm Trạng , Đá Hàn , Đá Bạc , Đá Cát , An Hùng , Bình Hà , Cao Thắng , Cầu Kè , Cây Trường , Cồn Tranh , Cù Lây Trường Lão , Cửa Thờ Trại Tiểu , Đá Bạc , Đập Bún , Đập Cố Châu , Đập họ , Đập Hội , Đập Làng , Đập Mưng , Đập Trạng , Đồng Hố , Họ Võ , Kẻ Gỗ , Khe Cò , Khe Con , Khe Dài , Khe Dẻ , Khe Dọc , Khe Hao , Khe Nnậy, Khe Sông , Khe Trồi , Kim Sơn , Ma Leng , Mạc Khê , Mộc Hương , Mục Bài , Nhà Đường , Nhà Lào , Nồi Tranh , Nước Xanh , Sông Rác , Tàu Voi , Thiên Tượng , Thượng Sông Trí , Thượng Tuy , Văn Võ , Vực Rồng , Vực Trống , Xuân Hoa. |
Mới vừa gỡ lớp bên ngoài , vợ chồng anh chị phát hiện bên trong cái loa ấy còn có một hộp gỗ dài khoảng 20 cm , nnậychiếc hộp này ra , anh chị hốt hoảng khi thấy hàng xấp tiền lạ. |
* Từ tham khảo:
- ne
- Ne
- ne nép
- ne nét
- nè
- nẻ