nè | trt. Này, tiếng gọi chỉ hay gọi lưu-ý: Đây nè! Nè! Anh xem. |
nè | dt. Chà, nhánh tre: ở, quản chi ràn lấm tráp nè (LS.) |
nè | - (đph) th. Nh. Này: Nè, nói cho mà biết. |
nè | tht. Này: Nó đây nè! o Nè! có nhanh lên không? |
nè | tht (đph) Như Này: Nè! Chớ nên làm thế. |
nè | tt. Đây này: Hắn đánh tui, nè bà con! |
nè | (đph).- th. Nh. Này: Nè, nói cho mà biết. |
nè , mà mày muốn coi hát Sơn Đông không bác lại hỏi. |
Có ong sắt , tía ơi ! Nó đánh con một vết đây nè. |
Con cọp đi đâu , con chim theo đó như con nhông con sáo đi theo trâu vậy , chứ có gì mà sợ nó ? Má nuôi tôi nổi giận ngay : nè , trứng chẳng khôn hơn vịt đâu. |
Con nhớ mà , ba coi nè. |
Bà ơi , bác sĩ tới nè. |
Mắt bà lão sáng lên , nhà tui đây nè , ai cũng thở phào. |
* Từ tham khảo:
- nẻ
- né
- né
- né tránh
- nem
- nem bì