náu tiếng | - ở kín một nơi, không nói năng gì để không ai chú ý đến mình. |
náu tiếng | đgt. Kín đáo, không muốn để cho người khác biết đến mình: Anh ấy đến dự nhưng náu tiếng. |
náu tiếng | đgt ở kín một nơi, không nói năng gì, để không ai chú ý đến mình: Từ khi thất bại, anh ta về náu tiếng ở thôn quê. |
náu tiếng | .- Ở kín một nơi, không nói năng gì để không ai chú ý đến mình. |
Nhắm có đòi đập bể đờn tui nữa không? Giọng hỏi của ông già bấy giờ chợt như có náu tiếng cười. |
* Từ tham khảo:
- nay đây mai đó
- nay đó mai đây
- nay đợi mai trông
- nay lần mai lữa
- nay lữa mai lần
- nay mai