nặng trịch | tt. Rất nặng: áo vải thô nặng trịch, lạnh làm mền, nực làm gối, bốn mùa thay đổi bấy-nhiêu (NCT.) |
nặng trịch | tt. Nặng đến mức khó hoặc không thể nhấc lên để di chuyển được: Bao gạo nặng trịch. |
nặng trịch | tt Nặng lắm: Tấm phản nặng trịch; áo vải thô nặng trịch (NgCgTrứ). |
nặng trịch | tt. Rất nặng. |
Khi ông già bậm môi nâng cái giỏ nặng trịch vác lên vai thì con chó săn lập tức phóng một cái , nhảy lên bờ. |
Tôi nằm xuống bên thằng Cò , chưa kịp xoay trở lấy thế nằm cho ổn thì cơn buồn ngủ đã kéo tới khép chặt đôi mi mắt nặng trịch của tôi lại rồi... Quá trưa hôm đó , chúng tôi vào đến sróc Miên. |
Cái đầu nặng trịch , chân tay rã rời , cơ thể như cứ lún sâu , chìm xuống. |
Tên lính bé choắt ấy xăng xái đặt vào giữa tấm vải bạt bi đông nặng trịch. |
Cầm cây dầu vuông nặng trịch , chú đánh ngang , thằng nào cũng phải té hết thảy ! Bốn người vừa đi vừa nói chuyện , lát sau họ đã nhìn thấy cành lá mãng cầu phía trước chập chờn ánh lửa. |
Mỗi bước chân rời xa hang Hòn lúc này của chị sao cứ nặng trịch như chì. |
* Từ tham khảo:
- nặng trĩu
- nắp
- nấc
- nấc
- nấc cụt
- nấc nở