nắp | dt. Vật đậy có bề bảng: Nắp hòm, nắp hộp; Dở nắp, đậy nắp. |
nắp | - dt Bộ phận dùng để đậy: Nắp hòm; Nắp hộp. |
nắp | I. dt. Bộ phận dùng để đậy của một vật: nắp ấm o nấp hầm. II. đgt. Đậy bằng cái nắp: nắp vung lại. |
nắp | dt Bộ phận dùng để đậy: Nắp hòm; Nắp hộp. |
nắp | dt. Cái để đậy ở trên đồ đựng: Nắp ấm. Nắp hòm. // Nắp hơi. |
nắp | .- d. Phần của một vật để đậy vật ấy: Nắp hòm; Nắp hộp. |
nắp | Cái để đạy ở trên đồ đựng: Nắp ấm. Nắp liễn. Văn-liệu: Có mồm thì cắp, có nắp thì đậy (T-ng). |
Lúc tới nhà , nàng nhận thấy mọi cái đều ngăn nnắp, nhà sân vườn đều sạch sẽ. |
Chàng rút ra một bao , mở nắp để mũi vào hít mgửi mấy cái , rồi cẩn thận gói , đưa cho khách , vừa đưa vừa thân mật hỏi : Thế nào , ông đã lo được tiền đăng cai cho cháu chưa ? Vượng để ý nhìn bạn vẫn thấy bình tĩnh như thường , không lộ vẻ khó chịu vì phải nói một câu đãi khách , trái với ý tưởng. |
Thằng nhỏ vào buồng , nửa như đặt , nửa như vứt bao thuốc lá trên nắp cái ấm giỏ , rồi bước vội ra ngay. |
Cậu tưởng tôi sợ cậu lắm hay sao... Nàng đi ra lẩm bẩm : Anh hùng rơm ! Khương nắm cái nắp ấm toan ném theo vợ. |
Thấy Loan ở trong nhà đi ra , Trúc nói : Trời đẹp quá cô Loan nhỉ ! Loan đặt rổ bát phơi trên nắp chum rồi quay lại vừa vẩy mạnh hai bàn tay cho ráo nước vừa xuýt xoa nói : Sáng ngày sang đây , em sợ trời nóng chỉ mặc cái áo trắng phong phanh , nguy hiểm quá. |
Chàng không ngờ một cô gái giang hồ phóng đãng , chỉ biết sống ngày nay không nghĩ đến ngày mai , lại có những tư tưởng bình thường và tính ngăn nắp được như thế : “Hay là... nàng giả dối để lừa ta , để cám dỗ ta ?”. |
* Từ tham khảo:
- nấc
- nấc cụt
- nấc nở
- nầm
- nầm
- nầm nập