năng động | tt. 1. Luôn hoạt động và nhạy bén tìm mọi cách để có thể thực hiện tốt mục đích đã định: Lớp trẻ ngày nay rất năng động. 2. Ưa hoạt động: Đứa trẻ năng động. |
năng động | tt (H. năng: có thể; động: không yên) Có khả năng hoạt động tích cực: Nhiều cán bộ đầy tính năng động cách mạng (Tố-hữu). |
Tôi cực kỳ ấn tượng về sự năng động , nhiệt tình của Blogger nơi đây. |
Người An Nam dù sức có yếu hơn nhưng họ năng động và khéo léo. |
Bà thấy con năng động , tươi vui hơn trước thì cũng an lòng. |
Chính sự năng động của anh cán bộ xã từ hai mươi năm trước đã giúp nhiều người dưới xuôi biết về vùng đất này. |
Thứ nhất là quy hoạch nhóm dự án tâm linh thế nào cho phù hợp với nguồn lực đất đai theo đầu người rất thấp ở nước tả Diện tích đất nào phải thu tiền và chỗ nào được sử dụng mang tính công cộng không thu tiền? Thứ hai , phân chia lợi ích từ khai thác du lịch ra sao để hợp lý giữa nhà nước , cộng đồng địa phương và chủ đầu tư tư nhân? Pháp luật nước ta luôn quá chậm so với tính năng động của thị trường. |
Phòng kinh doanh là đơn vị quan trọng của công ty , là lực lượng năng động nên không thể thiếu người. |
* Từ tham khảo:
- năng khiếu
- năng lực
- năng lực cạnh tranh
- năng lực hành vi
- năng lực sản xuất
- năng lực thông qua của cảng