nắn | đt. C/g. Nặn, dùng bàn tay bóp, sửa cho ra hình-trạng: Nắn bánh, nắn bột, nắn đất, nắn ông táo, nắn tượng; Mụ-bà nắn trẻ con // (R) Nận, uốn, sửa: Nắn khớp xương, nắn cây kiểng cảnh |
nắn | - đgt. 1. Bóp nhẹ để xem xét: nắn túi nắn xem quả na chín chưa. 2. Uốn, sửa theo yêu cầu: nắn cho thẳng nắn vành xe Thầy giáo nắn từng câu văn cho học sinh. |
nắn | đgt. 1. Bóp nhẹ để xem xét: nắn túi o nắn xem quả na chín chưa. 2. Uốn, sửa theo yêu cầu: nắn cho thẳng o nắn vành xe o Thầy giáo nắn từng câu văn cho học sinh. |
nắn | đgt 1. Sờ vào và bóp nhè nhẹ xem bên trong thế nào hoặc có gì: Nắn túi; Nắn quả hồng. 2. Trau chuốt; Uốn sửa: Nắn câu văn; Nắn cây cảnh; Mềm nắn, rắn buông (tng). |
nắn | đt. 1. Dùng ngón tay mà bóp: Nắn túi áo. 2. Uốn, bóp theo một kiểu-mẫu: Nắn tượng. |
nắn | .- đg. 1. Sờ và bóp nhè nhẹ xem bên trong thế nào hoặc có gì không: Nắn túi. 2. Uốn sửa, trau chuốt: Nắn cây cảnh; Nắn câu văn . |
nắn | 1. Dùng ngón tay mà bóp: Nắn xem quả chắc hay lép. Nắn xương. Nắn lưng. Văn-liệu: Mềm nắn, dắn buông (T-ng). 2. Uốn sửa: Nắn cây cảnh. |
Một bàn tay mềm đặt lên trán rồi nắn hai bên thái dương. |
Trương lại cúi xuống và bắt đầu viết nắn nót hai chữ " Em Thu " trên trang giấy. |
Vả lại mình là bực trên , làm như thế , vợ lẽ tưởng lầm rằng mình sợ nó , rồi quen dần đi , nó lần quyền , sau có uốn nắn lại cũng không kịp nữa. |
Nhiêu Tích vừa nắn đùi vừa đưa mắt nhìn trộm người kia , dò la ý tứ. |
Mà điều ấy chính tôi đã nhận thấy rõ ràng , một hôm tôi đứng nhìn ông ta tháo kính uốn nắn lại đôi gọng đồng : hai con mắt ông ta cùng không có con ngươi và lõm hẳn vào , hai mép mi như khâu liền lại nhau. |
Nhưng thấy Chương tưởng rằng mình nói thực thì nàng làm ngay ra như mình ngây thơ , đưa tay lên nắn lại vành tóc , vuốt lại món tóc mai , rồi mỉm cười bảo Chương : Bây giờ thì xin mời hoạ sĩ vẽ đi cho. |
* Từ tham khảo:
- nắn lưng
- nặn nóp
- nắn nót
- nắn xương
- nặn
- nặn chuyện