nắn nót | đt. (đ) Nh. Nắn. |
nắn nót | - Viết hoặc vẽ cẩn thận từng nét: Nắn nót đề tên vào bằng khen. |
nắn nót | đgt. Làm lựa tay, làm cẩn thận từng li từng tí cho thật đẹp, thật chỉnh: nắn nót đề tên vào cuốn sổ o chữ viết nắn nót o nắn nót từng đường kim, mũi chỉ. |
nắn nót | đgt Viết hoặc vẽ rất cẩn thận từng nét một: Lá thư chữ nắn nót (NgĐThi). |
nắn nót | đt. Uốn, sửa từng chút: Nắn-nót câu văn. |
nắn nót | .- Viết hoặc vẽ cẩn thận từng nét: Nắn nót đề tên vào bằng khen. |
nắn nót | Uốn sửa từng ly từng tí cho đẹp: Viết nắn-nót từng nét cho tốt. |
Trương lại cúi xuống và bắt đầu viết nắn nót hai chữ " Em Thu " trên trang giấy. |
Trong khi ấy , ở khắp các bàn thì thầm nói chuyện , nếu không cặm cụi tìm tòi giải một bài tính kỷ hà học hay nắn nót viết bức thư về nhà xin tiền cha mẹ. |
Ông chán nghiên mực khô , đầu bút xơ , nhưng khi ngồi trước đám học trò trân trọng nắn nót từng nét ngang nét sổ , ê a đọc lời thánh hiền , tự nhiên ông trở nên tự tin. |
Bởi họ thấy tôi dễ bảo có chút ít chữ nghĩa , lúc nào cũng sẵn sàng giúp họ viết những khẩu hiệu xanh đỏ lòe loẹt bằng các thứ kiểu chữgô tích , ba tông , broa... Đôi khi tôi còn chịu khó ngồi nắn nót vẽ nhũng chữ hoa trên góc các vuông khăn vải phin trắng còn thơm mùi hồ mà các chị phụ nữ Tiền phong đã cậy tôi vẽ để họ thêu... Tôi làm các công việc vặt này một cách say sưa , bởi đó là thích thú của tôi , đồng thời cũng muốn phô khoe chút tài khéo léo của mình. |
Bộ ngực to lớn bị đạn bắn thủng năm sáu lỗ , máu đọng đen sì trên những vết thương càng làm nổi bật lên bảy chữ : " Ninh thọ tử , bất ninh thọ nhục " bằng quốc ngữ xâm một cách nắn nót theo lối cổ tự , giữa hình một quả tim có con rồng cuộn khúc bao quanh. |
ông chẻ tre , nắn nót chuốt từng mũi tên , ban ngày phơi nắng , ban đêm hong lửa ông châm từng mũi tên lên tay , cân xem có vừa sức nặng và bề dài của ba mũi tên tẩm độc của ông không... Ba hôm liền , ngày nào cũng ngậm tẩu thuốc lá , cầm nỏ mang tên , dắt con Luốc di vào rừng. |
* Từ tham khảo:
- nặn
- nặn chuyện
- nặn đá ra nước, nặn dê đực ra dê con
- nặn như bà cô nặn con cháu
- nặn óc
- năng