năng | trt. Thường, hay, có luôn: Trời năng mưa năng chuyển, Đất ngoài biển năng lở năng bồi.. (CD). |
năng | bt. Tài sẵn có, sức làm nổi: Bản-năng, khả-năng,tài-năng, toàn-năng, siêng-năng, vạn-năng; Lực năng cử đảnh; Năng thuyết bất năng hành. |
năng | - ph. Hay, thường: Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng). Năng nhặt chặt bị (tng). Chịu khó gom góp nhặt nhạnh thì được nhiều. |
năng | pht. Hay, thường: năng đi lại o năng đến thì thân. |
năng | 1. Phẩm chất có thể làm việc gì đó: năng động o năng khiếu o năng lực o năng nổ o năng suất o bản năng o chức năng o công năng o cơ năng o hoạt năng o khả năng o kĩ năng o tài năng o tiềm năng o tính năng o toàn năng o trí năng o vạn năng o vô năng. 2. Năng lượng (trong vật lí): điện năng o động năng o hiệu năng o hoá năng o nhiệt năng o quang năng o thế năng o thuỷ năng. |
năng | trgt Thường xuyên: áo năng may năng mới, người năng tới, năng thương (tng); Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng). |
năng | (khd). 1. Tài cán, sức làm việc: Năng-lực, khả-năng. // Hoạt năng. |
năng | trt. Thường, hằng, hay: Năng lui năng tới. Tin xuân đâu dễ đi về cho năng (Ng.Du) |
năng | .- ph. Hay, thường: Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng). Năng nhặt chặt bị (tng). Chịu khó gom góp nhặt nhạnh thì được nhiều. |
năng | Hay, thường: Năng đi lại. Văn-liệu: Năng nhặt chặt bị. Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (T-ng). Tin xuân đâu dễ đi về cho năng (K). |
năng | I. Tài giỏi: Năng-thần. Tài năng. II. Có thể được: Năng lực. Thế năng. |
Bà như hơi tự kiêu có một cô con gái đã làm bà Tuân mấy lần phải ra vào để nói nnăng. |
Dũng nhìn ra mỉm cười , đọc một câu thơ chữ nho : Vũ vô kiềm toả năng lưu khách. |
Từ đó cho đến khi xe về tới Hà Nội , nàng ngồi yên ở góc xe không động đậy , không nói năng một lời khiến bà Huyện tưởng nàng ngủ. |
Thảo nói : Chị phải năng đi chơi mới được. |
Ông chánh vốn có mươi mẫu ruộng bên Nghi Hồng , sợ đi lại không năng nên có nhờ người làng làm mối cho một người vợ lẽ để trông nom ruộng nương thay. |
Trong anh em , những người năng đến chơi nhà Chương cũng nhận thấy điều ấy : Tính nết Tuyết khác hẳn trước. |
* Từ tham khảo:
- năng động
- năng động tính
- năng khiếu
- năng lực
- năng lực cạnh tranh
- năng lực hành vi