năn | dt. (thực) Loại cỏ mọc ở đất phèn, cây suôn, tròn, cao từ 30 tới 40 cm, bọng, có mắt dài, phát-hoa dài trắng, được dùng dồn nệm thay gòn (Eleocharis equisetina). |
năn | Nh. Cỏ năn. |
năn | dt (thực) Thứ cỏ có củ ăn được: Củ năn bùi nghịt có ngày mất trâu (tng). |
năn | dt. (th) Thứ cỏ mọc ở dưới nước có củ ăn được: Cũ năn. |
năn | Thứ cỏ mọc ở dưới nước, có củ ăn được. |
Bé ơi , thầy chết rồi ! Một câu , có lẽ mợ phán kêu lên để ăn năn , chuộc tội lỗi đã phạm với Trác. |
Một ý tưởng vụt đến trong trí chàng như một sự ăn năn. |
Cảnh gặp Thu đi trong nắng chỉ thoáng qua , nhưng vì thoáng qua nên Trương thấy Thu đẹp lên bội phần và cảnh ấy khiến chàng ăn năn hối hận và thương cho mình , mỗi lần nghĩ đến. |
Ái tình của Thu đối với chàng lúc nào cũng chỉ là một sự ăn năn thương tiếc không bao giờ nguôi , thương tiếc một thứ gì đó có lẽ đẹp lắm mà chàng không bao giờ biết tới. |
Chàng thấy một sự ăn năn rạo rực ở trong lòng , một sự ăn năn vô cớ , không cội rễ , lúc xa lúc gần như tiếng rao hai bên đường , không biết nới nào đưa đến. |
Câu nói của Minh bao hàm ý ăn năn , tự trách , tự khinh mình nhỏ nhen , ghen tuông bậy bạ không đâu nhưng Văn lại không hiểu , cho là bạn mình lại mặc cảm vì tật nguyền nên nói lẫy. |
* Từ tham khảo:
- nằn nèo
- nằn nì
- nắn
- nắn gân
- nắn lưng
- nặn nóp