nắn gân | đgt. Tác động bằng hành dộng lời nói để thử xem sự phản ứng đến đâu: đưa tấm ảnh ra để nắn gân anh ta o biết rõ thì cứ nói toạc ra việc gì phải nắn gân. |
Đó là lúc mới 20 năm sau chiến tranh chống quân Nguyên thứ 3 (1287 1288) , sứ bộ bị nnắn gâncốt rất mạnh. |
Anh chẳng đi đâu cả và hình như , mọi thông tin chỉ là đòn gió mà các đội nnắn gânnhau , đồng thời đánh bóng thương hiệu. |
Cô thẳng thừng chê trách hai cậu con trai của bà chủ nhà hay nnắn gâncả bà chủ không thương tiếc. |
* Từ tham khảo:
- nặn nóp
- nắn nót
- nắn xương
- nặn
- nặn chuyện
- nặn đá ra nước, nặn dê đực ra dê con