nam phụ lão ấu | Toàn thể mọi người, bao gồm cả nam, nữ, già, trẻ nói chung. |
nam phụ lão ấu | ng (H. nam: đàn ông; phụ: đàn bà; lão: già; ấu: trẻ) Nói toàn thể nhân dân một địa phương: ở hợp tác xã ấy, nam phụ lão ấu đều được hưởng nhiều phúc lợi. |
Tất cả các ngành , giới , các đoàn thể nam phụ lão ấu đều tập trung vào nhiệm vụ sống còn : chống đói và cứu đói. |
Tất cả các ngành , giới , các đoàn thể nam phụ lão ấu đều tập trung vào nhiệm vụ sống còn : chống đói và cứu đói. |
* Từ tham khảo:
- nam quý nữ tiện
- nam sài hồ
- nam sinh
- nam thanh nữ tú
- nam thú đồng hương nữ giá bản quán
- nam thực như hổ, nữ thực như miu