nam thanh nữ tú | Trai gái trẻ đẹp, thanh lịch, xứng đôi, đẹp lứa. |
nam thanh nữ tú | ng (H. thanh: trong sạch; tú: đẹp đẽ) Những con trai và con gái thanh nhã và đẹp đẽ: Đêm ba mươi tết, nam thanh nữ tú đi quanh hồ Hoàn-kiếm rất đông. |
nam thanh nữ tú |
|
ối , vào những buổi chiều như thế thì nam thanh nữ tú thiếu gì chẳng sợ anh nhìn không xuể. |
Đến trưa , cả khu đại học rộng như một thành phố nhỏ , ngày thường râm ran tiếng nói cười và đầy bóng dáng nam thanh nữ tú , bỗng trở nên vắng lặng. |
Bên dưới Handi đấy là cả trăm nam thanh nữ tú mặc đồng phục màu đỏ. |
Người Ấn Độ thích dân da trắng nên các nhà làm phim lúc nào cũng muốn chèn vài nam thanh nữ tú mắt xanh tóc vàng vào hậu trường chẳng biết để làm gì. |
nam thanh nữ tú ăn mặc đẹp đang nâng cốc chúc mừng. |
nam thanh nữ tú đã chuếnh choáng say. |
* Từ tham khảo:
- nam thực như hổ, nữ thực như miu
- nam tiến
- nam tính
- nam tôn nữ ti
- nam trang
- nam trầm