nam sinh | dt. Học-trò trai. |
nam sinh | - Học sinh con trai. |
nam sinh | dt. Học sinh nam. |
nam sinh | dt (H. nam: con trai; sinh: học trò) Học trò là con trai: Trong lớp ấy, nam sinh nhiều hơn nữ sinh. |
nam sinh | dt. Học sinh con trai. |
nam sinh | .- Học sinh con trai. |
Một nhóm thanh niên mặc đồng phục xanh , chắc đi theo chương trình của một trường nam sinh nào đấy , lúc đó cũng có mặt. |
Nào là tụi trường Nữ từng vác guốc đánh nhau với tụi nam sinh trường Hoàng Diệu. |
phát hiện nên lén dùng điện thoại chụp hình lại 2 đề thi này và gửi cho Quảng Ngọc Th. (lớp 11 Trường THPT Cao Lãnh 1 , huyện Cao Lãnh) qua tin nhắn trên Facebook để nnam sinhnày chuẩn bị thi vào ngày 9/5 (do Th. và L. có mối quan hệ bạn bè rất thân thiết). |
Các khách hàng của cửa hàng đang tập trung vào laptop , smartphone , cùng với thức uống trên bàn , thỉnh thoảng nhóm nnam sinhlại khúc khích đùa cợt với nhau. |
Thời đi học , Jerry Sandusky là một nnam sinhviên năng động , điển trai với khuôn mặt phúc hậu , nhiều tài lẻ và được các bạn yêu mến. |
Hà Tĩnh : 4 nnam sinhlập nhóm trộm cắp xe máy để lấy tiền tiêu xài. |
* Từ tham khảo:
- nam thú đồng hương nữ giá bản quán
- nam thực như hổ, nữ thực như miu
- nam tiến
- nam tính
- nam tôn nữ ti
- nam trang