nằm mê | đt. Mê-mang trên giường (hoặc dưới đất): Mới nằm mê chớ chưa ngủ. |
nằm mê | - đg. (kng.). Chiêm bao. |
nằm mê | Nh. Chiêm bao. |
nằm mê | đgt Thấy một điều gì giữa giấc ngủ: Nằm mê thấy được đi du lịch. |
nằm mê | .- Cg. Nằm mộng, nằm mơ. Thấy một điều gì trong giấc ngủ. |
Chàng thở dài và có cái cảm tưởng một người bị đau nằm mê man vừa chợt tỉnh để mà nhận thấy cái đau của mình. |
Có tiếng cười khúc khích... Em giật mình thức dậy mới biết là mình vừa nằm mê. |
Anh nằm mê man suốt hai ngày. |
Vợ viên cai đội kể : Hồi chú ấy bị thương , đang nằm mê man đột nhiên chú ấy giơ hai bàn tay lên quờ quạng , sờ soạng khắp mình. |
Em chỉ cần một mình anh yêu em , anh ở bên em... Hầu như không đêm nào em không khóc và đã có lần nằm mê thấy anh bị vây bủa , có hàng trăm hàng nghìn người cầm dao , cầm súng , vòng trong vòng ngoài xô vào chém và bắt anh. |
Không biết cô Hương cô khói nào đấy " úm " từ bao giờ đêm nằm mê hét " Hương , Hương chạy đi đâu em " cứ toáng lên nên anh em mới đặt là Sài Hương. |
* Từ tham khảo:
- nằm mơ
- nằm mơ giữa ban ngày
- nằm ngửa ăn sẵn
- nằm ngửa nhổ ngược
- nặm như ngả rạ
- nằm nơi