nằm nơi | đt. X. Nằm bếp. |
nằm nơi | - ở cữ. |
nằm nơi | Nh. Nằm bếp. |
nằm nơi | đgt Như ở cữ: Chị tôi nằm nơi ở bệnh viện. |
nằm nơi | .- Ở cữ. |
nằm nơi | Cũng nghĩa như “nằm bếp”. |
Buồn nhà trong mắc dở chăn tằm Buồng nhà ngoài mắc khách , biết nằm nơi mô ? Ruột tằm bối rối vò tơ Biết rằng có đợi có chờ cho chăng ? Buồng nhà trong mắc dở chăn tằm Buồng nhà ngoài chứa khách biết nằm nơi mô Ruột con tằm bối rối vò tơ Biết rằng có đợi có chờ cho chăng ? Ngọn đèn thấp thoáng cái bóng ông trăng Ai đem cái con người ngọc thung thăng chồn nầy Chường trở ra về xin chường cởi áo lại đây Áo thời thiếp mặc gối mây đợi chờ Song , vách phấn đề thơ. |
Tên trung úy Mỹ đứng dậy bỏ chân bước ngang mình bọn lính bị thương nằm nơi sàn. |
* Từ tham khảo:
- nằm sòng
- nằm sương gối đất
- nằm trong chăn mới biết chăn có rận
- nằm vạ
- nằm vùng
- nằm xuống