nằm mơ | đt. X. Chiêm-bao. |
nằm mơ | - X. Nằm mê. |
nằm mơ | Nh. Chiêm bao. |
nằm mơ | đgt Tưởng tượng những chuyện không thực trong giấc ngủ: Lúc nào anh chàng ấy cũng như nằm mơ giữa ban ngày. |
nằm mơ | .- X. Nằm mê. |
Thế này chắc Thu đương cựa mình trên giường và nằm mơ thấy mình trong một giấc mơ. |
Bỗng Trương chớp mắt cố nhìn vào trong bọn người đi đưa ; Trương tưởng mình nằm mơ và thoáng trong một lúc chỉ mấy giây đồng hồ chàng thấy có cảm tưởng mình đã chết rồi ; chàng chết nằm trong quan và sau áo quan các bạn cũ của mình đương đi kia : Điệp , Linh , Mỹ , Hợp , Cổn , lại cả Minh nữa , Vĩnh , Trực và tất cả các bạn học cũ ở trường luật. |
Tôi ngả người trên cỏ nằm mơ mộng , đếm tiếng kêu của chim gáy ở tận đâu xa xa. |
Tôi cũng mê bốn câu thơ trên vào hạng nặng , nhưng vì quá thành ra mắc bệnh hay phân tích , nên có lúc tôi đã mạo muội chê cái bà chinh phụ ở trong th hi khó tính : mộng gì mà chẳng có lúc tàn ; chỉ vì đươnằm mơmơ thấy chồng ở Liêu Tây , nghe thấy tiếng chim kêu , tỉnh mộng , mà sai thị nữ đánh đuổi cái hoàng oanh đi , thì cũng tội nghiệp cho chim quá. |
Anh nhỏ nhắn chừng nào... Bao nhiêu đêm nằm mơ , mình trở lại buổi tối cuối cùng , khi N. |
Chị thích thú như chính chị được nằm mơ. |
* Từ tham khảo:
- nằm ngửa ăn sẵn
- nằm ngửa nhổ ngược
- nặm như ngả rạ
- nằm nơi
- nằm queo
- nằm sòng