nai nịt | đt. Thắt lưng, buộc ống quần cho gọn: Nai nịt ra trận. |
nai nịt | - Buộc cho quần áo gọn gàng sát vào thân. |
nai nịt | đgt. Thắt, buộc gọn gàng vào thân quần áo đang mặc hoặc những thứ mang theo: nai nịt gọn gàng. |
nai nịt | đgt Thắt buộc thật gọn gàng quần áo hoặc thứ gì mang theo: Thế Lộc lai nịt gọn ghẽ (NgHTưởng). |
nai nịt | đt. Thắt buộc chắc chắn: Quân lính đã nai-nịt gọn-gàng. // Nai-nịt sẵn-sàng. |
nai nịt | .- Buộc cho quần áo gọn gàng sát vào thân. |
nai nịt | Thắt buộc gọn-gàng: Quân lính nai-nịt ra trận. |
Dọc đường , ông gặp một toán lính thanh khoá đội nón đĩa , nai nịt súng ống gọn ghẽ. |
Anh Tạo và các anh bộ đội thì mặc chỉn chu , nnai nịt. |
Tờ mờ sáng hôm sau , Đại úy Đặng Trần Hoàng đã cùng đồng đội đã nnai nịtgọn gàng lên đường. |
Thấy tôi tò mò nhìn một nhóm người quân trang chỉnh tề , nnai nịtgọn gàng , anh sỹ quan cười bảo : Anh em chuẩn bị đi tuần tra , mùa đông công việc tuần tra , kiểm soát đường biên , mốc giới tương đối vất vả. |
* Từ tham khảo:
- nài
- nài
- nài
- nài bao
- nài ép
- nài hoa ép liễu