nài | dt. Người chăn ngựa, hay voi: Anh nài // (R) Người chuyên cỡi ngựa đua: Cân nài. |
nài | dt. Vòng dây dùng xỏ hai bàn chân vào đặng trèo cây: Leo nài; Lộn nài bẻ ách. |
nài | đt. Cố xin hay đòi-hỏi cho được: ép nài, kèo nài, kêu nài, van nài; Mặc ai ép liễu nài tình, Phận mình là gái chữ trinh làm đầu (CD). // (R) Hỏi mua lại: Dầu ai năn-nỉ hỏi nài, Đợi người biết đạo, của rày sẽ trao (CD). // Nệ, nại, ngại: Bao nài lao khổ. |
nài | - 1 dt. Người quản tượng, người chăn voi: nài voi. - 2 dt. 1. Dây vòng số 8 buộc vào chân để trèo lên cây (cau) cho chắc: làm các nài để trèo cau. 2. Vòng dây buộc giữa ách cày: vặn nài bẻ ách. - 3 đgt. Cố xin, yêu cầu cho bằng được: nài cho được giá nài bố mẹ cho đi chơi. |
nài | dt. Người quản tượng, người chăn voi: nài voi. |
nài | dt. 1. Dây vòng số 8 buộc vào chân để trèo lên cây (cau) cho chắc: làm các nài để trèo cau. 2. Vòng dây buộc giữa ách cày: vặn nài bẻ ách. |
nài | đgt. Cố xin, yêu cầu cho bằng được : nài cho được giá o nài bố mẹ cho đi chơi. |
nài | đgt. Nề: gian truân chẳng nài. |
nài | dt Người quản tượng chăm nom và điều khiển voi: Voi không nài như trai không vợ (tng). |
nài | dt Vòng dây bắt tréo lồng vào chân để trèo lên những thân cây cao thẳng như cau, dừa: Trèo cây có nài thì không tuột. |
nài | đgt 1. Nằn nì yêu cầu: Dớp nhà nhờ lượng người thương dám nài (K); ăn cơm với vợ lại nài cậy niêu (cd). 2. Ngần ngại; từ chối: Dẫu rằng uống nước, ăn rau chớ nài (NĐM). |
nài | dt. Người cỡi voi, người cỡi ngựa. // Nài ngựa. Nài voi. |
nài | đt. Dây buộc vào chân để trèo lên cây có thân tròn mà thẳng, như cau, dừa. |
nài | đt. 1. Cố mời, cố xin: Vội chi ép liễu, hoa nài (Ng.Du) 2. Từ-chối, nề: Dẫu rằng uống nước ăn rau, chớ nài (Nh.đ.Mai) |
nài | .- d. Người quản tượng. |
nài | .- d. Vòng dây bắt tréo lồng vào chân để trèo cây cau cho khỏi tuột. |
nài | .- đg. 1. Nằn nì yêu cầu: Vội chi liễu ép hoa nài (K). 2. Ngần ngại, từ chối: Dẫu rằng uống nước ăn rau chớ nài (Nhđm). |
nài | Người quản tượng: Thằng nài chăn voi. |
nài | Dây buộc vào chân để trèo lên cây cau cho khỏi tuột xuống: Làm cái nài để trèo cau. |
nài | 1. Cố mời, cố xin, cố kêu: Nài cho được giá. Văn-liệu: Vội chi liễu ép, hoa nài (K). Rớp nhà nhờ lượng người thương dám nài (K). Dẫu rằng uống nước ăn rau chớ nài (Nh-đ-m). Thứ cho thì chớ, dù chê dám nài (Nh-đ-m). Cố lòng ép trúc, nài mai (Tr-th). 2. Nề, từ chối: Chẳng nài cam khổ. |
Ăn sáng xong , thấy ông chú đứng ngoài , chàng lại gần hỏi khẽ : Thôi , chú cứ bán theo cái giá ấy : không cần nài thêm nữa. |
Ăn cơm xong , hoà đàn được một lúc , Linh nài Thu hát mấy bài để chàng hoà theo. |
Lùi trước còn hơn , chàng không dám cố nài vì sợ Thu không đi chàng sẽ bị thất vọng khổ sở. |
Ô hay... Trương hiểu là không nên nài ép quá. |
Thuý chau mày : Bận cái gì ? Hai người bạn cố nài nì , nhưng Tuyết nhất định từ chối. |
Nhưng Văn vẫn cố nài nỉ , nằng nặc xin ông ta đăng thử. |
* Từ tham khảo:
- nài ép
- nài hoa ép liễu
- nài nẵng
- nài nẫm
- nài nì
- nài nỉ