mù tạt | (mutarde) dt. Cây thuộc họ cải, hoa vàng, dùng làm gia vị. |
mù tạtạt là cái gì ? Nước cà tô mát là cái gì ? Mà ma di là cái gì ? Đó là tất cả những cái gì rất ngon , rất quý của Tây phương , ai mà dám chê ; nhưng có nhiều lúc tôi đã nghĩ thầm như thế này và tôi cười muốn chết : ngày tết gói bánh chưng trộn nhân với mù tạt ; ăn thang , cuốn , chả cá , tiết canh lòng lợn chấm mắm tôm mà lại cho tô mát dút (2) ; hoặc ăn bánh cuốn , cháo ám mà lại cho vào nước mắm một ít ma di hay lạp chíu chương thì trời đất quỷ thần ơi , phong vị các món ăn gia dụng ấy sẽ ra sao ? Nước Việt Nam khổ sở của chúng ta có biết bao nhiêu món ăn thích khẩu , nhưng biết bao nhiêu món ăn thích khẩu sẽ “đi đoong” nếu không có gia vị là cà cuống. |
Hệ thống lưu thông không khí bên trong xe sẽ bảo đảm người ngồi trong xe không bị ảnh hưởng gì nếu bị tấn công bằng vũ khí hóa học (lựu đạn cay , khí mmù tạt...). |
Món ăn này thường được ăn kèm với nước tương , xì dầu , mmù tạt, gừng , lá tía tô , củ cái trắng thái chỉ. |
Vị cay của củ cải đến từ dầu mmù tạt, nó có thể kích thích đường ruột nhu động , thúc đẩy chất gây ung thư ra ngoài. |
mù tạt: Điều chỉnh nội tiết Mù tạt có tác dụng kích thích mạnh mẽ , có thể điều chỉnh các nội tiết tố ở nữ giới , tăng cường chức năng sinh dục , kích thích các mạch máu khiến phụ nữ trông hồng hào hơn. |
mù tạtcó chứa thành phần chính là iosthiocyanate không chỉ giúp ngăn ngừa sâu răng mà còn giúp cơ thể tránh xa căn bệnh ung thư. |
* Từ tham khảo:
- mù trất
- mù trất ống vố
- mù u
- mủ
- mủ mỉ
- mũ