mù tịt | đt. Đui hẳn, chẳng thấy chi cả // (B) Chẳng nghe chẳng biết tí gì: Việc đó, tôi mù-tịt. |
mù tịt | - Không trông thấy gì cả, không hiểu gì cả: Mù tịt việc thời sự. |
mù tịt | tt. Hoàn toàn không biết gì cả: mù tịt tin tức o Về điện đóm thì tôi mù tịt. |
mù tịt | tt 1. Không trông thấy gì: Hắn mù tịt từ nhỏ. 2. Không hiểu gì: Về khoa học điện tử thì anh ấy mù tịt. |
mù tịt | đt. Ngb. Không thấy, không biết gì: Về việc ấy thì tôi mù-tịt. |
mù tịt | .- Không trông thấy gì cả, không hiểu gì cả: Mù tịt việc thời sự. |
Nào phải ông ta lờ mờ trông thấy ngoại vật cho cam ! Ông ta mù tịt , mù một trăm phần trăm. |
Ta đứng trầm tư trên đường sắt và nhìn về phương Bắc Chân trời phía xa mù tịt , gió lạnh thổi buốt giá mặt mũi và chân tay... Tìm mãi , đâu rồi khoảng không gian mà Như Anh chiếm chỗ , khi con tàu đưa người ta yêu quí đi xa. |
Dù có tưởng tượng giỏi đến đâủ mình cũng không thể hình dung lại được tương lai của mình thế nào ! mù tịt ! Chán quá , nghĩ bao nhiêu điều mà viết ra toàn những điều tầm thường Chẳng viết nữa ! Đọc trên báo tường C23 : "Ta đi hôm nay cũng không là sớm Đất nước hành quân mấy chục năm rồi Ta đến hôm nay cũng không là muộn Tổ quốc còn đánh giặc mãi không thôi !" Thực ra , đó là câu thơ Phạm Tiến Duật trong bài "Chào những đoàn quân…". |
Mình thì mù tịt , chẳng biết gì cả. |
Vì bây giờ , mình đã thấm thía biết bao nhiêu nỗi khổ tâm , khi bản thân mình hoàn toàn mù tịt trước mọi vấn đề hôm qua mình hy vọng rằng sẽ nhanh chóng nắm chắc lấy nó. |
Jehad cũng mù tịt không biết thủ tục sang như thế nào. |
* Từ tham khảo:
- mù trất ống vố
- mù u
- mủ
- mủ mỉ
- mũ
- mũ áo cân đai