một tí | trt. X. Một chặp, một chốc, một chút, một lát. |
một tí | dt. Một chút, rất ít ỏi: cho một tí hồ dán o đợi một tí. |
một tí | tt, trgt 1. Rất ít: Chỉ xin một tí đường. 2. Trong một thời gian rất ngắn: Đợi tôi một tí. |
Thu nói : Cây bông xoè ra một tí hoa lại tách ngay người ta mới thích trông. |
Con quay lại một tí rồi con về sau ngay. |
Nếu cái tẩy ấy , nó nặng hơn một tí , một tí nữa thôi , thì tôi đã đỗ , cô Liên đã lấy tôi , tôi đã sung sướng... Huy ngừng lại một lúc lâu , rồi nói tiếp một cách chậm rãi như cân nhắc từng tiếng : Bỗng một hôm tôi nghĩ ra. |
Tôi thì có đi đâu một tí , mợ đã kêu la ầm trời đất. |
Thảo tát yêu chồng rồi lên mặt nghiêm trang : Mai thế nào cậu cũng lại qua một tí , kẻo người ta trách. |
Lâm mỉm cười nói : Hai chị em cô Tần có tiếng là đẹp nhất Hà Nội... Phải , mợ nói rất phải , tôi nên sang một tí kẻo người ta trách. |
* Từ tham khảo:
- một trận sống mái
- một trận thư hùng
- một trời một vực
- một tuồng một giuộc
- một vai một lứa
- một vài