một trận thư hùng | Nh. Một trận sống mái (thư: mái, hùng: trống, sống). |
Ngay trong tù , mmột trận thư hùngđã xảy ra giữa Lâm chín ngón và Cương võ sĩ. |
Khi Thắng dừng lại , Tuấn "con" đã lao lên , dùng súng bắn 4 phát vào người Thắng "chập" , đàn em của Tuấn cũng dùng dao xả thêm 2 nhát nữa , nhưng Thắng "chập" cao số lại thoát chết (trước đó , trong mmột trận thư hùnggiữa phố vì tranh giành đìa bàn làm ăn , Thắng "chập" cũng bị băng nhóm của Anh "Thiệp" chém hàng chục nhát). |
Làm ma cô phải làm luôn nhiệm vụ bảo kê cho gái điếm , Minh bắt đầu biết đánh đấm , thậm chí đâm chém , đối đầu với giang hồ từ nơi khác kéo tới... Cậu bé hiền lành ngày xưa đã trở thành thằng ma cô lầm lì với vết sẹo dài vắt qua má trái hậu quả của mmột trận thư hùng. |
* Từ tham khảo:
- một tuồng một giuộc
- một vai một lứa
- một vài
- một vốn bốn lãi
- một vốn bốn lời
- một vừa hai phải