móng vuốt | dt. Móng và vuốt các giống thú dữ và chim dữ // (B) Sự tàn-nhẫn: Móng vuốt kẻ-thù. |
móng vuốt | - d. (id.). Như nanh vuốt. |
móng vuốt | Nh. Nanh vuốt. |
móng vuốt | dt Sự tiến công hoặc sự chống trả lợi hại: Nào có sợ gì móng vuốt của quân giặc. |
móng vuốt | dt. Móng và vuốt: Móng vuốt cọp. Ngb. Cái sắc, bén như móng vuốt: Móng vuốt của chế-độ tư bản. |
Loan thoát móng vuốt mẹ chồng , khỏi tù tội , nhưng sự giày vò cay nghiệt của cái xã hội cũ kỹ này thì suốt đời Loan , Loan khó lòng tránh nổi. |
Nàng luôn giơ móng vuốt của mình bằng miệng lưỡi của một kẻ táo tợn , đôi khi bặm trợn. |
Chàng bèn thi triển võ nghệ , ra tay nghĩa hiệp một phen , đánh tan giặc cướp , cứu được cô nương Kiều Nguyệt Nga khỏi mmóng vuốtlũ ưng khuyển. |
Các đơn vị chức năng vừa tạm giữ một phụ nữ 62 tuổi , quốc tịch Việt Nam nhập cảnh trên chuyến bay từ Châu Phi về Việt Nam , vận chuyển trái phép gần 4kg ngà voi đã được cắt khúc , 09 đuôi voi , nhiều loại mmóng vuốtvà đặc biệt còn có 3 bộ da của loài báo gấm Châu Phi. |
Ảnh do hải quan cung cấp Ngày 14/5 , Chi cục Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh cho biết , đơn vị này vừa phối hợp với C74 ; PC46 ; công an cửa khẩu sân bay Tân Sơn Nhất ; Cục Điều tra chống buôn lậu và Đội Kiểm soát Hải quan phát hiện , tạm giữ một phụ nữ 62 tuổi , quốc tịch Việt Nam nhập cảnh trên chuyến bay từ Châu Phi về Việt Nam , vận chuyển trái phép gần 4kg ngà voi đã được cắt khúc , 09 cái đuôi voi , nhiều loại mmóng vuốtvà đặc biệt còn có 3 bộ da của loài báo gấm Châu Phi. |
Sẽ có một người nào đó sử dụng các mmóng vuốtvà lao tới phía trước giống như Hugh Jackman đã từng , thổi một làn gió mới vào nhân vật và cả dòng phim nói chung. |
* Từ tham khảo:
- mọng mọng
- moóc
- moóc
- moóc-chê
- moóc-phin
- moóc-chi-ê