moóc chê | Nh. Moóc-chi-ê. |
moóc chê | dt (Pháp: mortier) Súng cối: Mấy phát moóc-chê nổ oàng oàng (NgĐThi); Nghe những chuỗi moóc-chê của đồn Pháp câu ra (NgTuân). |
Tiếng súng moóc chê trong đồn bắt đầu bắn ra , nổ ầm ầm vào những khu rừng chìm kín trong đêm. |
* Từ tham khảo:
- moóc-chi-ê
- moong
- móp
- móp mép
- móp xọp
- mọp