móp | tt. Lõm vào, thụng vô, trạng-thái đồ vật bằng kim-loại hay giấy bồi sai hình-tượng vì bị đụng, bị rơi: Cái thau móp, chiếc vòng móp, cái hộp móp // (R) Săn rút vì vọc nước lâu: ở lâu dưới nước, tay chân đều móp // Móm, má cóp vô: Già rồi móp. |
móp | - t. Lõm vào: Cụ già móp má. |
móp | tt. Lõm vào, trông như thu nhỏ vào: Cái chậu thau bị đánh rơi, móp tệ hại o Con bò gầy móp. |
móp | tt Lõm vào: Má móp; Cái chậu thau bị móp. |
móp | tt. Lõm vào: Hộp bị móp một lỗ. |
móp | .- t. Lõm vào: Cụ già móp má. |
móp | Lõm vào: Người già móp má. |
Mấy ngón tay trắng đã cứng , đầu ngón tay đã móp. |
Bàn tay co quắp , nhăn móp ở đầu năm ngón. |
ông đưa bàn tay lạnh móp lên chùi những giọt rượu chảy xuống chòm râu đóng đầy rêu nước xanh lè , ngó tôi và thằng Cò , cười khà khà : Hai đứa bay sao cứ khéo lo ! Con cá sấu đã bị cây mun đâm , nhức buốt , tê liệt cả mình mẩy rồi. |
Tôi vừa ngồi xuống một khúc gỗ , chưa kịp xòe bàn tay móp cóng ra hong trên lửa thì đã có anh bưng vào cho tôi một tô cơm kèm hai khúc cá kho khô và một đôi đũa. |
Tại hiện trường , phần đầu của xe tải mmópméo , biến dạng. |
Xe ô tô và xe tải cũng bị mmópméo. |
* Từ tham khảo:
- móp xọp
- mọp
- mọp mẹp
- mót
- mót
- mót máy