mọp | trt. Mẹp, cúp sát xuống: Cúi mọp, nằm mọp, quỳ mọp. |
mọp | đgt. Ép sát xuống, cố thu nhỏ người lại, vì sợ hãi hoặc tránh tai hoạ: nằm mọp xuống để tránh đạn. |
mọp | đt. Cúi xuống: Nằm mọp, cúi mọp. |
Nó nổ dữ dội và liên tục quá , nên mấy lượt anh mới nhổm dậy lại phải mọp xuống ngay. |
Khi các ngọn đuốc cháy rực giữa sân , chiếu sáng đến tận chỗ bà , bà hoảng hồn , mọp sát xuống. |
Lâm về , anh quỳ mmọpxuống xin Nhiên tha thứ. |
Ở những nơi lũ đã rút , lúa ngã mmọptrong bùn đất , bị úng , chết rất nhiều. |
* Từ tham khảo:
- mót
- mót
- mót máy
- mót máy
- mót mét
- mót tái