mót máy | đgt. Mót, nhặt nhạnh nói chung: mót máy từng tí một. |
mót máy | tt. Ngứa ngáy, táy máy, không chịu ngồi yên: mót máy chân tay. |
Kẻ cả những người vài hôm sau vào vườn nhà Lợi mót máy những rui mè cột kèo cháy dở về làm củi đun , Lợi cũng biết tất. |
* Từ tham khảo:
- mót tái
- mọt
- mọt
- mọt dân
- mọt đục cứt sắt
- mọt gông