mọt gông | trt. Chung-thân, mãn đời: ở tù mọt gông. |
mọt gông | tt. (Bị tù) rất lâu, không hi vọng sớm được tự do: chuyện mà bại lộ thì ngồi tù mọt gông cả lũ. |
mọt gông | tt, trgt Phải ngồi tù lâu năm: Nó còn mọt gông chưa chắc đã được thả về. |
Ông giáo nhớ lại điều mình thắc mắc , quay lại hỏi Phúc : Thế riêng ông Năm... ông Năm Ngãng thì vì sao phải lên đây ? Không trốn lên đây thì ở tù mọt gông sao dượng ! À ra thế ! Dân đầu trộm đuôi cướp chứ gì ! Phúc vội xua tay cải chính : Không phải đâu dượng. |
Ăn cướp thóc thuế , không 100 roi cũng ở tù đến mọt gông. |
Những người về phe ông đồ cho cái kiện ấy là phải lẽ , cũng nói đi nói lại một cách vô nghĩa lý đại khái rằng , "Phen này thì có lẽ cả làng cứ tù đến mọt gông !". |
* Từ tham khảo:
- mọt ruỗng
- mô
- mô
- mô
- mô
- mô