mọt | dt. Giống bọ ăn gỗ, gạo, giấy, v.v... Bị mọt ăn // (B) Kẻ đục khoét, ăn cắp: Sâu dân mọt nước // tt. Bị mọt ăn Gạo mọt, ván mọt. |
mọt | dt. (thực) C/g. Lá lụa, cây to, lá kép chẵn, hai lá phụ to láng và mỏng, đọt non rũ xuống, ăn chua-chua, hoa năm cánh, mười tiểu-nhị rời (Cynometra sp): Đọt mọt. |
mọt | - dt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ. - tt Bị đục: Ghế mọt; Ngô mọt. |
mọt | I. dt. 1. Bọ chuyên đục khoét gỗ, tre và các thứ ngũ cốc: thuốc diệt mọt o Mọt nào ăn được cứt sắt (tng.). 2. Mọt dân, nói tắt. II. tt. Bị mọt, làm hư hại: gỗ mọt, ngô một. |
mọt | dt. Nh. Ruôn nao. |
mọt | dt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ. tt Bị mọt đục: Ghế mọt; Ngô mọt. |
mọt | 1. dt. Côn-trùng đục-khoét gỗ khô, gạo, bắp v.v... // Mọt gạo. 2. Bột gỗ vì mọt khoét mà rơi ra. 3. tt. Bị mọt ăn: Gỗ mọt. Ngb. Người đục khoét của dân, của nước: Đồ mọt dân, đồ sâu mọt. Mọt già. |
mọt | .- I. d. 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ khô, hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Người đẽo khoét của nhân dân, của Nhà nước (cũ): Phường mọt dân. II. t. Bị mọt ăn hỏng: Ngô mọt; Ghế mọt. |
mọt | Côn trùng đục gỗ khô hay loài ngũ cốc mà ăn: Mọt gỗ. Mọt ngô. Nghĩa bóng: Chỉ người đẽo khoét của dân của nước: Hạng mọt dân. Văn-liệu: Nghiến như mọt. Mọt nào ăn được cứt sắt (T-ng). |
mọt | Nói vật gì bị mọt ăn: Ngô mọt. Ván mọt. |
Bà rón rén bới tìm những hạt đậu dọn và mmọtbỏ vào chiếc bát con. |
Bà vừa nhặt những hạt đậu xấu , vừa lẩm bẩm : " Có mấy hạt đỗ mà cứ nhịn để cho mmọtđục. |
Bà lấy chiếc nút cuộn bằng lá chuối khô bọc một lần rơm , đút thực kín miệng lọ rồi thì thào : " Chặt đến thế rồi cũng có mmọtđược thì chẳng hiểu làm saọ " Bà đứng dậy xách lọ đỗ cất đi. |
Đồ đạc chỉ trơ trọi một chiếc giường cũ , đã lợt màu sơn , và đã nhiều chỗ mmọtnát , giải chiếc chiếu hoa rách cạp. |
Chiếc hòm da sơn đen còn mới để ở một góc lại càng tăng vẻ điêu tàn của chiếc bàn gỗ mọt , cái giường đã xiêu vẹo trên giải chiếu sạch sẽ , nhưng rách nát. |
Ngữ này thì thế nào cũng có ngày ông cho tù mọt. |
* Từ tham khảo:
- mọt đục cứt sắt
- mọt gông
- mọt nào ăn được cứt sắt
- mọt ruỗng
- mô
- mô